Cách cải thiện kỹ năng tin học của bạn hiệu quả
Alt + Shift + Mũi tên phải Nhóm hàng hoặc cột
Excel đã trở thành một trong những công cụ hàng đầu quan trọng trong công việc. Bạn sẽ chỉ thật sự thành thạo nếu ứng dụng tốt được những phím tắt. Rèn luyện ngay kỹ năng sử dụng Excel chuyên nghiệp với 99 phím tắt sau dành cho Excel 2007, Excel 2010.
1. Chức năng điều hướng trong Bảng tính
Các phím Mũi Tên
Di chuyển lên, xuống, trái hoặc phải trong một bảng tính
Page Down / Page Up
Di chuyển xuống cuối bảng tính/ lên đầu của bảng tính
Alt + Page Down / Alt + Page Up
Di chuyển màn hình sang phải / trái trong một bảng tính
Tab / phím Shift + Tab
Di chuyển một ô sang phải / sang trái trong một bảng tính
Ctrl + phím mũi tên
Di chuyển đến các ô rìa của khu vực chứa dữ liệu
Home
Di chuyển đến ô đầu của một hàng trong một bảng tính
Ctrl + Home
Di chuyển đến ô đầu tiên của một bảng tính
Ctrl + End
Di chuyển đến ô cuối cùng chứa nội dung trên một bảng tính
Ctrl + f
Hiển thị hộp thoại Find and Replace (mở sẵn mục Tìm kiếm – Find)
Ctrl + h
Hiển thị hộp thoại Find and Replace (Mở sẵn mục Thay thế – Replace)
Shift + F4
Lặp lại việc tìm kiếm trước đó
Ctrl + g (hoặc F5 )
Hiển thị hộp thoại ‘Go to’
Ctrl + mũi tên trái /
Ctrl + mũi tên phải
Bên trong một ô: Di chuyển sang ô bên trái hoặc bên phải của ô đó
Alt + mũi tên xuống
Hiển thị danh sách AutoComplete
2. Chức năng làm việc với dữ liệu được chọn
Chọn các ô
Phím Shift + Space (Phím cách) Chọn toàn bộ hàng
Ctrl + Space (Phím cách) Chọn toàn bộ cột
Ctrl + phím Shift + * (dấu sao) Chọn toàn bộ khu vực xung quanh các ô đang
hoạt động
Ctrl + a
(hoặc ctrl + phím Shift + phím cách) Chọn toàn bộ bảng tính (hoặc các khu vực chứa dữ liệu)
Ctrl + phím Shift + Page Up Chọn sheet hiện tại và trước đó trong cùng
file excel
Shift + phím mũi tên Mở rộng vùng lựa chọn từ một ô đang chọn
Ctrl + phím Shift + phím mũi tên Mở rộng vùng được chọn đến ô cuối cùng trong một hàng hoặc cột
Shift + Page Down /
phím Shift + Page Up Mở rộng vùng được chọn xuống cuối trang màn hình, lên đầu trang màn hình
Phím Shift + Home Mở rộng vùng được chọn về ô đầu tiên của hàng
Ctrl + Shift + Home Mở rộng vùng chọn về ô đầu tiên của bảng tính
Ctrl + Shift + End Mở rộng vùng chọn đến ô cuối cùng được
sử dụng trên bảng tính (góc dưới bên phải)
Quản lý trong các vùng được chọn
F8 Bật tính năng mở rộng vùng lựa chọn
(bằng cách sử dụng thêm các phím mũi tên)
mà không cần nhấn giữ phím shift.
Shift + F8 Thêm một (liền kề hoặc không liền kề) dãy các ô để lựa chọn
Sử dụng các phím mũi tên và Shift + phím mũi tên để thêm vào lựa chọn
Enter / phím Shift + Enter Di chuyển lựa chọn ô hiện tại xuống / lên trong vùng đang được chọn
Tab / phím Shift + Tab Di chuyển lựa chọn ô hiện tại sang phải / trái trong vùng đang được chọn
Esc Hủy bỏ vùng đang chọn
Chỉnh sửa bên trong ô
Shift + mũi tên trái /
Shift + Mũi tên phải Chọn hoặc bỏ chọn một ký tự bên trái
hoặc bên phải
Ctrl + Shift + mũi tên trái /
Ctrl + Shift + Mũi tên phải Chọn hoặc bỏ chọn một từ bên trái hoặc
bên phải
Shift + Home /
Shift + End Chọn từ con trỏ văn bản đến đầu / đến cuối của ô
3. Chức năng chèn và chỉnh sửa dữ liệu
Phím tắt Undo / Redo
Ctrl + z Hoàn tác hành động trước đó (nhiều cấp) – Undo
Ctrl + y Đi tới hành động tiếp đó (nhiều cấp) – Redo
Làm việc với Clipboard
Ctrl + c Sao chép nội dung của ô được chọn
Ctrl + x Cắt nội dung của ô được chọn
Ctrl + v Dán nội dung từ clipboard vào ô được chọn
Ctrl + Alt + v Nếu dữ liệu tồn tại trong clipboard: Hiển thị hộp thoại Paste Special
Chỉnh sứa ô bên trong
F2 Chỉnh sửa ô đang chọn với con trỏ chuột đặt ở cuối dòng
Alt + Enter Xuống một dòng mới trong cùng một ô
Enter Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển xuống ô phía dưới
Shift + Enter Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển lên ô phía trên
Tab /
Shift + Tab Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển đến ô bên phải hoặc bên trái
Esc Hủy bỏ việc sửa trong một ô
Backspace Xóa ký tự bên trái của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa chọn
Delete Xóa ký tự bên phải của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa chọn
Ctrl + Delete Xóa văn bản đến cuối dòng
Ctrl + ; (dấu chấm phẩy) Chèn ngày hiện tại vào ô
Ctrl + Shift + : (dấu hai chấm) Chèn thời gian hiện tại
Chỉnh sửa ô hoạt động và các lựa chọn
Ctrl + d Copy nội dung ở ô bên trên
Ctrl + r Copy ô bên trái
Ctrl + ” Copy nội dung ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa
Ctrl + ‘ Copy công thức của ô bên trên và ở trạng thái
chỉnh sửa
Ctrl + – Hiển thị menu xóa ô / hàng / cột
Ctrl + Shift + + Hiển thị menu chèn ô / hàng / cột
Shift + F2 Chèn / Chỉnh sửa một ô comment
Shift + F10, sau đó m Xóa comment
Alt + F1 Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại
F11 Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại trong một sheet biểu đồ riêng biệt
Ctrl + k Chèn một liên kết
Enter (trong một ô có chứa liên kết) Kích hoạt liên kết
Ẩn hoặc Hiện các phần tử
Ctrl + 9 Ẩn hàng đã chọn
Ctrl + Shift + 9 Bỏ ẩn hàng đang ẩn trong vùng lựa chọn chứa hàng đó
Ctrl + 0 (số 0) Ẩn cột được chọn
Ctrl + Shift + 0 (số 0) Bỏ ẩn cột đang ẩn trong vùng lựa chọn
* lưu ý: Trong Excel 2010 không có tác dụng,
để hiện cột vừa bị ẩn, nhấn: Ctrl + z
Alt + Shift + Mũi tên phải Nhóm hàng hoặc cột
Alt + Shift + mũi tên trái Bỏ nhóm các hàng hoặc cột
4. Chức năng liên quan đến định dạng dữ liệu
Định dạng ô
Ctrl + 1 Hiển thị hộp thoại Format
Ctrl + b (hoặc ctrl + 2 ) Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng chữ đậm
Ctrl + i (hoặc ctrl + 3 ) Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng in nghiêng
Ctrl + u (hoặc ctrl + 4 ) Áp dụng hoặc hủy bỏ một gạch dưới
Ctrl + 5 Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng gạch ngang
Alt + ‘ (dấu nháy đơn) Hiển thị hộp thoại Style
Định dạng số
Ctrl + Shift + $ Áp dụng định dạng tiền tệ với hai chữ số thập phân
Ctrl + Shift + ~ Áp dụng định dạng số kiểu General
Ctrl + phím Shift + % Áp dụng các định dạng phần trăm không có chữ số thập phân
Ctrl + phím Shift + # Áp dụng định dạng ngày theo kiểu: ngày, tháng và năm
Ctrl + phím Shift + @ Áp dụng định dạng thời gian với giờ, phút, và chỉ ra AM hoặc PM
Ctrl + phím Shift + ! Áp dụng định dạng số với hai chữ số thập phân
và dấu trừ (-) cho giá trị âm
Ctrl + phím Shift + ^ Áp dụng định dạng số khoa học với hai chữ số thập phân
F4 Lặp lại lựa chọn định dạng cuối cùng
Căn ô
Alt + h, a, r Căn ô sang phải
Alt + h, a, c Căn giữa ô
Alt + h, a, l Căn ô sang trái
5. Công thức
= Bắt đầu một công thức
Alt + = Chèn công thức AutoSum
Shift + F3 Hiển thị hộp thoại Insert Function
Ctrl + a Hiển thị cách thức nhập sau khi nhập tên của công thức
Ctrl + Shift + a Chèn các đối số trong công thức sau khi nhập tên của công thức
Shift + F3 Chèn một hàm thành một công thức
Ctrl + Shift + Enter Nhập công thức là một công thức mảng
F4 Sau khi gõ tham chiếu ô (ví dụ: = E3) làm tham chiếu tuyệt đối (= $ E $ 4)
F9 Tính tất cả các bảng trong tất cả các bảng tính
Shift + F9 Tính toán bảng tính hoạt động
Ctrl + Shift + u Chuyển chế độ mở rộng hoặc thu gọn thanh công thức
Ctrl + ` Chuyển chế độ Hiển thị công thức trong ô thay vì giá trị
Leave a Reply